thiết bị điện tử tiếng anh là gì

Khi ở môi trường tối đa của áp suất âm thì giá trị của nó sẽ là 0 (bar, atm…). Còn khi giá trị hiển thị trên màn hình 2 bar. Tức là áp suất dư là 1 bar (Đây là áp suất thực trong bình chứa kín…) Khi dùng cảm biến áp suất chân không tuyệt đối đo tại các bình chứa Đáp án đúng là: D Hệ thống thi trực tuyến là sản phẩm của lập trình web. Bình luận hoặc Báo cáo về câu hỏi! Nghề lập trình web, trò chơi, ứng dụng cho thiết bị di động là gì? A. Sử dụng tri thức bao gồm nghệ thuật và khoa học công nghệ nhằm tạo ra sản phẩm là phần mềm ứng dụng trên các thiết bị điện tử. Các nhà phát triển này còn bị chỉ trích vì thiết kế giao diện người dùng (UI) theo hướng gợi ý người chơi mở càng nhiều hộp vật phẩm càng tốt. Vào năm 2012, Nhật Bản đã cấm hệ thống "complete gacha" sau nhiều vụ việc người chơi vô tình tiêu hàng ngàn đô trong game. Định nghĩa rơ le nhiệt là gì? Rơ le là một thiết bị dùng để bảo vệ các mạch điện và thiết bị điện không bị hỏng khi dòng điện quá tải, tăng lên đột ngột. Rơ le nhiệt còn có một tên gọi khác là relay. Rơ le nhiệt có chức năng đóng cắt các tiếp điểm khi dòng điện tăng mạnh sinh ra nhiệt tác động lên thanh kim loại khiến chúng bị giãn nở ra. Sau khi ngủ trưa dậy, La Tiểu Lâu ko thấy Nguyên Dục đâu mà lại thấy Nguyên Tích đang cầm thiết bị điện tử ngồi tựa vào đầu giường mà đọc. Thấy La Tiểu Lâu đã tỉnh, Nguyên Tích bỏ nó xuống rồi nhìn La Tiểu Lâu, nói :" Buổi chiều Nguyên Dục có tiết học văn hóa Site De Rencontre Celibataire Du Web. Th1 07, 2021, 0708 sángNội dung chính Show Thiết bị điện tử là gìThiết bị điện tử tiếng anh là gìBộ Từ vựng chuyên ngành điện – điện tửThiết bị điện tử bao gồm những gì?Chi tiết viết bài tiếng Anh về thiết bị điện tửĐoạn văn mẫu viết tiếng anh về thiết bị điện tửMẫu số 1 Đoạn văn viết về các thiết bị điện tử trong cuộc sống hiện nayMẫu số 2 Giới thiệu về điện thoại di động bằng tiếng anhMẫu số 3 Giới thiệu về Tivi bằng tiếng anhLời kếtVideo liên quan 276 Thiết bị điện tử tiếng anh là gì? Muốn trở thành người giỏi tiếng Anh như người bản địa thì việc đầu tiên bạn phải học tốt từ vựng và bổ sung từ vựng mỗi ngày. Vậy thiết bị điện tử tiếng anh là gì, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm nhiều từ vựng có liên quan nhé! Thiết bị điện tử là gì Thiết bị điện tử là các công cụ điện tử được tạo từ các vật Dẫn điện và Bán dẫn điện như là Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm Cuộn từ, Công Tắc, Cầu Chì, Biến điệ Thiết bị điện tử tiếng anh là gì Thiết bị điện tử tiếng anh là “electronic apparatus” EX Just turn off all electronic devices Chỉ cần tắt mọi thiết bị điện tử Includes some of the A310’s and A300-600’s digital avionics Trang bị một số thiết bị điện tử hàng không số của A310 và A300-600 Bộ Từ vựng chuyên ngành điện – điện tử Air distribution system Hệ thống điều phối khí Alarm bell chuông báo tự động Auxiliary contact, auxiliary switch tiếp điểm phụ. Ball bearing vòng bi, bạc đạn. Boiler Feed pump bơm nước cấp cho lò hơi. Burglar alarm chuông báo trộm Busbar Thanh dẫn. Cable cáp điện Capacitor Tụ điện Cast-Resin dry transformer Máy biến áp khô Current carrying capacity Khả năng mang tải Current transformer Máy biến dòng Distribution Board Tủ/ bảng phân phối điện Downstream circuit breaker Bộ ngắt điện cuối nguồn Electrical insulating material vật liệu cách điện Field volt điện áp kích thích. Field cuộn dây kích thích. Galvanised component Cấu kiện mạ kẽm Generator máy phát điện Ignition transformer biến áp đánh lửa Illuminance sự chiếu sáng Impedance Earth Điện trở kháng đất Leakage current dòng rò Limit switch tiếp điểm giới hạn. Thiết bị điện tử bao gồm những gì? Thiết bị điện tử văn phòng Các thiết bị điện tử được dùng trong văn phòng phổ biến nhất như máy vi tính, máy photocopy, máy lạnh,…Với các thiết bị này thì năng suất công việc được nâng cao tối đa. Thiết bị điện tử viễn thông Ngành viễn thông là một trong những ngành sử dụng thiết bị điện tử, liên tục cập nhật những thiết bị điện tử hiện đại nhất. Các thiết bị điện tử dùng trong ngành viễn thông thường có chức năng đặc thù là thu phát sóng. Các thiết bị như điện thoại, các thiết bị truyền xa, thiết bị thu phát sóng,… Thiết bị điện tử truyền hình là gì Các thiết bị điện tử dùng cho ngành truyền hình như tivi, rada, trạm vệ tinh mặt đất,… Đây là các thiết bị điện tử được sử dụng với các công nghệ tiên tiến nhất. Thiết bị điện tử y tế Các thiết bị điện tử y tế hỗ trợ cho đội ngũ y bác sĩ rất nhiều. Các thiết bị hiện đại này cho phép chúng ta nghiên cứu, tìm ra những phương pháp chữa bệnh mới. Thiết bị điện tử y tế có thể kể đến như thiết bị tia X quang, máy siêu âm, máy nội soi,… Thiết bị điện tử dân dụng Các thiết bị điện tử dân dụng phổ biến như tivi, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt,… Đây là các thiết bị điện tử được sử dụng vô cùng phổ biến. Với các thiết bị này, cuộc sống của con người trở nên dễ dàng hơn, thuận tiện hơn. Nguồn Trong cuộc sống hiện đại như ngày nay, thiết bị điện tử là công cụ luôn gắn liền với con người mọi lúc mọi nơi. Nó hỗ trợ rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau và thiết bị điện tử ra đời ngày càng nhiều. Trong các bài viết tiếng anh, chủ đề thiết bị điện tử cũng đã xuất hiện không ít. Chính vì thế, hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những gợi ý để làm bài văn viết tiếng anh về thiết bị điện tử tốt nhất nhé! Chi tiết viết bài tiếng Anh về thiết bị điện tử Mở bài Giới thiệu chung, khái quát hoặc định nghĩa về thiết bị điện tử sử dụng hằng ngày. Thân bài Bạn có thể dựa vào các gợi ý sau Mô tả về một thiết bị điện tử mà bạn muốn nói. Các tính năng của thiết bị điện tử đó. Tầm quan trọng của thiết bị điện tử trong đời sống Ý nghĩa của thiết bị điện tử đó. Gợi ý Electronic watches today are known for their smart features such as checking people’s health, monitoring schedules, alarm appointments and even it as a normal smartphone. Đồng hồ điện tử ngày nay được biết đến với những tính năng thông minh như kiểm tra sức khỏe của con người, theo dõi lịch trình, hẹn báo thức và thậm chí nó như là một chiếc điện thoại thông minh bình thường. Smartphones are increasingly powerful and versatile, so users can entertain, study or work instead of using desktop computers or laptops. Điện thoại thông minh ngày càng phát triển mạnh mẽ và đa năng nên người dùng có thể giải trí, học tập hay làm việc thay vì sử dụng máy tính để bàn, laptop. Kết bài Cảm nghĩ, quan điểm hoặc kết luận của bạn về thiết bị điện tử Đoạn văn mẫu viết tiếng anh về thiết bị điện tử Mẫu số 1 Đoạn văn viết về các thiết bị điện tử trong cuộc sống hiện nay In the digital age today, electronic devices are of great importance to humans. Some popular electronic devices such as TV, smart phone, laptop, electronic watch, printer, projector … Thời đại công nghệ số như hiện nay, thiết bị điện tử có tầm quan trọng rất lớn đối với con người. Một số thiết bị điện tử phổ biến như Tivi, điện thoại thông minh, laptop, đồng hồ điện tử, máy in, máy chiếu… Currently, electronic device designs are generally simplified but full of features. In the past, Televisions were bulky, coarse and thick, nowadays, Televisions tend to be thin, light, and delicate with many different features but equally luxurious. Hiện nay, các kiểu dáng thiết bị điện tử nói chung đều được đơn giản hóa nhưng đầy đủ tính năng. Nếu trước đây, những chiếc Tivi cồng kềnh, thô cứng và dày cộp thì ngày nay, Tivi thường có xu hướng mỏng, nhẹ, tinh tế với nhiều tính năng khác nhau mà không kém phần sang trọng. In the fields of technology, electronic equipment is more and more developed and modern. It is modified and upgraded according to the needs, tastes of consumers and manufacturers, often towards the best user experience. Trong các lĩnh vực công nghệ, thiết bị điện tử ngày càng phát triển và hiện đại hơn. Nó được thay đổi, nâng cấp theo nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng và người sản xuất cũng thường hướng đến trải nghiệm người dùng tốt nhất. Electronic equipment helps people a lot in different fields and is a tool to serve human needs such as entertainment, work, gaming … Thiết bị điện tử giúp ích cho con người rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau và là công cụ để phục vụ các nhu cầu của con người như giải trí, làm việc, chơi game…. Mẫu số 2 Giới thiệu về điện thoại di động bằng tiếng anh We have long known the importance of the phone, it is associated with the daily life of each person. According to statistics for many years, the number of people using mobile phones is increasing and the number of hours that mobile device users use is quite high. That proves that mobile phones are an indispensable electronic device for humans in today’s life. Từ lâu chúng ta đã biết tầm quan trọng của chiếc điện thoại, nó gắn liền với đời sống hằng ngày của mỗi người. Theo thống kê nhiều năm, số người sử dụng điện thoại di động ngày càng tăng và số giờ mà người dùng thiết bị di động khá cao. Điều đó chứng tỏ rằng, điện thoại di động là một thiết bị điện tử không thể thiếu đối với con người trong cuộc sống hiện nay. When the new phone was first introduced, it had a rough, heavy appearance, only the main function of listening and calling. Today, smartphones are born with sophisticated design, thin, light, convenient and many functions to serve the needs of humans. Khi chiếc điện thoại mới được ra đời lần đầu tiên, nó có vẻ ngoài thô cứng, nặng nề, chỉ có tính năng chủ yếu là nghe và gọi. Ngày nay, những chiếc điện thoại thông minh được ra đời với thiết kế tinh xảo, mỏng nhẹ, tiện lợi và rất nhiều chức năng để phục vụ nhu cầu của con người. Smartphones are a great tool for people to enjoy, relax, and entertain with engaging videos, useful articles, interactive human stories via social networks or learning skills. new from reality shows. Điện thoại thông minh là một công cụ tuyệt vời để con người thưởng thức, thư giãn, giải trí bằng những video hấp dẫn, những bài viết bổ ích, những câu chuyện con người tương tác qua mạng xã hội hoặc học được các kỹ năng mới từ các chương trình thực tế. I often use my smartphone to serve my studies with English learning apps, look up dictionaries and talk, exchange with friends, parents or simply take pictures and save beautiful memories of yourself. Tôi thường dùng điện thoại thông minh để phục vụ cho việc học của mình bằng các ứng dụng học tiếng anh, tra từ điển và nói chuyện, trao đổi với bạn bè, bố mẹ hay đơn giản là chụp hình và lưu lại những kỷ niệm đẹp của bản thân. Mẫu số 3 Giới thiệu về Tivi bằng tiếng anh Television is one of the electronic devices interested in by consumers. It is a tool for each person, each family to relax and entertain after school and stressful hours. Tivi là một trong những thiết bị điện tử được người tiêu dùng quan tâm. Nó là công cụ để mỗi người, mỗi gia đình thư giãn và giải trí sau những giờ học, giờ làm căng thẳng. For today’s modern life, humans need not only have a TV to watch entertainment programs but also to further decorate the house for luxury, convenience and show their class. Đối với cuộc sống hiện đại như ngày nay, nhu cầu của con người không chỉ có một chiếc Tivi để xem các chương trình giải trí mà còn để trang trí thêm cho ngôi nhà sang trọng, tiện lợi và thể hiện đẳng cấp của mình. Currently, a TV is designed with a variety of sizes, designs as well as product quality for consumers to choose suitable for their space, needs and budget. There are many different brands for you to compare and choose from such as SamSung, LG, Sony, Panasonic … Hiện nay, một chiếc Tivi được thiết kế đa dạng về kích thước, mẫu mã cũng như chất lượng sản phẩm để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp với không gian, nhu cầu và túi tiền của họ. Có rất nhiều nhãn hàng khác nhau để bạn so sánh và lựa chọn như SamSung, LG, Sony, Panasonic… According to statistics around the world, the number of people watching TV every day is decreasing, but most families now buy at least one TV to enjoy comfortable moments and help close family relationships thanks to the features that the TV offers Theo các thống kê trên thế giới, số lượng người xem Tivi ngày đang giảm dần, nhưng hầu hết các gia đình hiện nay đều sắm ít nhất một chiếc tivi để tận hưởng những giây phút thoải mái và giúp cho tình cảm gia đình gần gũi hơn nhờ vào các tính năng mà Tivi mang lại. Lời kết Thiết bị điện tử là công cụ để phục vụ cho con người trong hầu hết trong tất cả lĩnh vực, ngành nghề, vì vậy nó khá quan trọng và gắn liền với con người ở mọi lúc mọi nơi. Hi vọng với những chia sẻ trên, sẽ giúp bạn một phần nào đó để hoàn thiện bài văn viết bằng tiếng anh về thiết bị điện tử nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi. Xem thêm Từ điển Việt-Anh thiết bị điện tử Bản dịch của "thiết bị điện tử" trong Anh là gì? vi thiết bị điện tử = en volume_up electronics chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI thiết bị điện tử {danh} EN volume_up electronics Bản dịch VI thiết bị điện tử {danh từ} 1. điện tử thiết bị điện tử từ khác điện tử học, đồ điện tử volume_up electronics {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese thiến ngựathiếpthiếp ngủthiếtthiết bịthiết bị hãm thanhthiết bị kéothiết bị nângthiết bị nâng thân tàuthiết bị tự động thiết bị điện tử thiết bị đo gióthiết bị đo nhật xạthiết bị đo sức nghethiết bị đo xathiết bị đo độ kiềmthiết bị đo độ đậmthiết kếthiết lậpthiết lập lạithiết lập mối liên lạc commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Học Tên các Thiết Bị Điện \u0026 Đồ Dùng Nhà Bếp bằng Tiếng Anh. Học Tên các Thiết Bị Điện \u0026 Đồ Dùng Nhà Bếp bằng Tiếng Anh. Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu bài viết tiếng Anh về thiết bị điện tử. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Trong thế giới hiện đại hoá ngày nay, các thiết bị điện tử là một phần không thể thiếu. Vậy thiết bị điện tử yêu thích của bạn là gì? Bạn đã biết cách giới thiệu nó bằng tiếng Anh chưa? Trong bài viết này, KISS English cùng các bạn tìm hiểu bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử. Hãy theo dõi nhé. Bố Cục Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Phần mở đầuNội dung chínhPhần kếtTừ vựng về các thiết bị công nghệCác thuật ngữ thường dùngTừ vựng về thiết bị điện tửMẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện TửLời Kết Phần mở đầu Bạn có thể giới thiệu một thiết bị điện tử bạn hay sử dụng nhất như laptop, điện thoại di động, máy chơi game,… Ví dụ Along with the rapid development of technology, a number of technological devices have been launched to people. The modern one that is the most useful to me is a smartphone. Nội dung chính Bạn có thể dựa vào các gợi ý sau Mô tả về một thiết bị điện tử mà bạn muốn nói. Các tính năng của thiết bị điện tử đó. Tầm quan trọng của thiết bị điện tử trong đời sống Ý nghĩa của thiết bị điện tử đó. Ví dụ Electronic watches today are known for their smart features such as checking people’s health, monitoring schedules, alarm appointments and even it as a normal smartphone. Smartphones are increasingly powerful and versatile, so users can entertain, study or work instead of using desktop computers or laptops. Phần kết Cảm nghĩ, quan điểm hoặc kết luận của bạn về thiết bị điện tử. Từ Vựng Liên Quan Cho Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Một số từ vựng mà bạn có thể dùng cho bài viết tiếng Anh về thiết bị điện tử. Từ vựng về các thiết bị công nghệ Appliance /əˈplaɪəns/ Thiết bị, máy móc Computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị Disk /dɪsk/ Đĩa Hardware /ˈhɑːdweər/ Phần cứng Memory /ˈmeməri/ Bộ nhớ Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesər/ Bộ vi xử lý Software /ˈsɒftweər/ Phần mềm Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị Gadget /ˈɡædʒɪt/ Đồ phụ tùng nhỏ Microcomputer / Máy vi tính Keyboard / Bàn phím máy tính Computer mouse / maʊs/ Chuột máy tính Screen /skriːn/ Màn hình USB Universal Serial Bus Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử Các thuật ngữ thường dùng Available /əˈveɪləbl/ Dùng được, có hiệu lực Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Ứng dụng Alphabetical catalog / Mục lục xếp theo trật tự chữ cái Abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/ Sự tóm tắt, rút gọn Analysis /əˈnæləsɪs/ Phân tích Broad classification /brɔːd Phân loại tổng quát Background /ˈbækɡraʊnd/ Bối cảnh, bổ trợ Cluster controller / Bộ điều khiển trùm Chief source of information Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ Cấu hình Common /ˈkɒmən/ Thông thường Compatible /kəmˈpætəbl/ Tương thích Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn Intranet /ˈɪntrənet/ Mạng nội bộ Graphics /ˈɡræfɪks/ Đồ họa Multi-user / Đa người dùng Operating system / Hệ điều hành OSI Open System Interconnection Mô hình chuẩn OSI Operation /ɒpəˈreɪʃn/ Thao tác Packet / Gói dữ liệu PPP Point-to-Point Protocol Một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem Port /pɔːt/ Cổng Protocol /ˈprəʊtəkɒl/ Giao thức Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/ Chỉ ra một cách chính xác Source Code /ˈsɔːs kəʊd/ Mã nguồn của một file hay một chương trình Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ Technical /ˈteknɪkl/ Thuộc về kỹ thuật Text /tekst/ Văn bản chỉ bao gồm ký tự Remote Access /rɪˈməʊt Truy cập từ xa qua mạng Union catalog / Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu Từ vựng về thiết bị điện tử electronic equipment thiết bị điện tử electronic test equipment thiết bị thử nghiệm điện tử electronic device thiết bị điện tử hook-up nối hoặc được kết nối với các thiết bị điện tử electro-optical device thiết bị điện quang electronically Dữ liệu được truyền bằng điện tử Mẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Mẫu 1 We have long known the importance of the phone, it is associated with the daily life of each person. According to statistics for many years, the number of people using mobile phones is increasing and the number of hours that mobile device users use is quite high. That proves that mobile phones are an indispensable electronic device for humans in today’s life. When the new phone was first introduced, it had a rough, heavy appearance, only the main function of listening and calling. Today, smartphones are born with sophisticated design, thin, light, convenient and many functions to serve the needs of humans. Smartphones are a great tool for people to enjoy, relax, and entertain with engaging videos, useful articles, interactive human stories via social networks or learning skills from reality shows. I often use my smartphone to serve my studies with English learning apps, look up dictionaries and talk, exchange with friends, parents or simply take pictures and save beautiful memories of yourself. Từ lâu chúng ta đã biết tầm quan trọng của chiếc điện thoại, nó gắn liền với cuộc sống hàng ngày của mỗi người. Theo thống kê trong nhiều năm, số lượng người sử dụng điện thoại ngày càng tăng và số giờ mà người dùng dành trên thiết bị di động khá cao. Điều đó cho thấy điện thoại di động là một thiết bị điện tử không thể thiếu đối với con người trong cuộc sống hiện nay. Khi mới lần đầu ra mắt, điện thoại di động có vẻ ngoài thô kệch, nặng nề và chỉ có chức năng chính là nghe và gọi. Ngày nay, những chiếc điện thoại thông minh ra đời với thiết kế tinh xảo, mỏng nhẹ, tiện lợi cùng nhiều chức năng phục vụ nhu cầu của con người. Điện thoại thông minh là một công cụ tuyệt vời để mọi người thư giãn và giải trí với những video hấp dẫn, những bài báo hữu ích, tương tác với con người thông qua mạng xã hội hoặc học các kỹ năng qua các chương trình thực tế Mình thường sử dụng điện thoại để phục vụ việc học của mình với các ứng dụng học tiếng Anh, tra từ điển và trò chuyện với bạn bè, bố mẹ hay đơn giản là chụp ảnh và lưu lại những bức ảnh đẹp của bản thân. Mẫu 2 In the digital age today, electronic devices are of great importance to humans. Some popular electronic devices such as TV, smart phone, laptop, electronic watch, printer, projector … Currently, electronic device designs are generally simplified but full of features. In the past, Televisions were bulky, coarse and thick, nowadays, Televisions tend to be thin, light, and delicate with many different features but equally luxurious. In the fields of technology, electronic equipment is more and more developed and modern. It is modified and upgraded according to the needs, tastes of consumers and manufacturers, often towards the best user experience. Electronic equipment helps people a lot in different fields and is a tool to serve human needs such as entertainment, work, gaming … Thời đại công nghệ số như hiện nay, thiết bị điện tử có tầm quan trọng rất lớn đối với con người. Một số thiết bị điện tử phổ biến như Tivi, điện thoại thông minh, laptop, đồng hồ điện tử, máy in, máy chiếu… Hiện nay, các kiểu dáng thiết bị điện tử nói chung đều được đơn giản hóa nhưng đầy đủ tính năng. Nếu trước đây, những chiếc Tivi cồng kềnh, thô cứng và dày cộp thì ngày nay, Tivi thường có xu hướng mỏng, nhẹ, tinh tế với nhiều tính năng khác nhau mà không kém phần sang trọng. Trong các lĩnh vực công nghệ, thiết bị điện tử ngày càng phát triển và hiện đại hơn. Nó được thay đổi, nâng cấp theo nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng và người sản xuất cũng thường hướng đến trải nghiệm người dùng tốt nhất. Thiết bị điện tử giúp ích cho con người rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau và là công cụ để phục vụ các nhu cầu của con người như giải trí, làm việc, chơi game…. Lời Kết Trên đây là những thông tin cho bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Đọc thêm bài viết về Ms Thuỷ bật mí bí quyết phát âm tiếng Anh chuẩn Xem nhanh1 Khái niệm về thiết bị điện tử2 Thiết bị điện tử trong tiếng Anh là gì?3 Một số từ vựng liên quan Thiết bị điện tử Khái niệm về thiết bị điện tử Khái niệm về thiết bị điện tử Thiết bị điện tử đề cập đến thiết bị đó bao gồm các thành phần điện tử như mạch tích hợp , transistor , và electron ống , và sử dụng công nghệ điện tử bao gồm phần mềm hoạt động, bao gồm cả máy tính điện tử và robot, điều khiển số hoặc các hệ thống chương trình kiểm soát điều khiển bởi máy tính điện tử. Thiết bị điện tử trong phân loại tài sản cố định. Chủ yếu bao gồm máy tính, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, máy in, máy fax, máy tích hợp, Thời gian khấu hao tối thiểu là 3 năm, công ty có thể tham khảo tùy theo tình hình thực tế của mình. Thiết bị điện tử cũng nên được hiểu là thiết bị sản xuất điện tử, chẳng hạn như máy định vị, máy hàn tự động và máy định vị JUKI được Chaoyun cung cấp với sự hỗ trợ kỹ thuật trong nước. Thiết bị điện tử trong tiếng Anh là gì? Thiết bị điện tử trong tiếng Anh là gì? Thiết bị điện tử trong tiếng Anh có nghĩa là electronic apparatus Một số từ vựng liên quan Thiết bị điện tử electronic equipment thiết bị điện tử electronic test equipment thiết bị thử nghiệm điện tử electronic device thiết bị điện tử hook-up nối hoặc được kết nối với các thiết bị điện tử electro-optical device thiết bị điện quang electronically Dữ liệu được truyền bằng điện tử Có thể bạn quan tâm Thuế Nhập Khẩu Ưu Đãi Tiếng Anh Là Gì? Thợ Sửa Điện Tiếng Anh Là Gì? Nhiệm Vụ Và Trách Nhiệm Của Thợ Điện Cảm Giác Hụt Hẫng Tiếng Anh Là Gì? Một Số Mẫu Câu Diễn Tả Cảm Giác Hụt Hẫng Vượt Qua Tiếng Anh Là Gì? Những Cách Để Vượt Qua Thử Thách Trong Cuộc Sống Bắt Kịp Thời Đại Tiếng Anh Là Gì? Cách Để Bắt Kịp Xu Hướng Thời Đại Trên Thị Trường Bình luận Chủ đề về thiết bị điện tử là chủ đề mà các bạn cần phải nắm rõ trong thời đại công nghệ hóa, hiện đại hóa hiện nay. Hầu hết ai cũng đều biết “Electronic equipment” là thiết bị điện tử, vậy còn chi tiết hơn về các từ vựng tiếng Anh chủ đề thiết bị điện tử các bạn đã biết hết chưa? Hãy cùng tìm hiểu ngay thông qua bài viết dưới đây. Từ vựng tiếng Anh chủ đề thiết bị điện tửTừ vựng tiếng Anh về hệ thống phát điện Có rất nhiều thiết bị điện tử xung quanh bạn mà có thể bạn chưa biết, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp chi tiết các từ vựng liên quan đến chủ đề này. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử Từ vựng Nghĩa Hair straightening device Máy duỗi tóc Laser printer Máy in laze Microwave Lò vi sóng Lawn mower Máy cắt cỏ Lift Thang máy Meat grinder Máy xay thịt Microphone Mic cờ rô Mixer Máy trộn Computer Máy tính Mosquito racket Vợt muỗi Mouse Con chuột Mp3 player Máy nghe nhạc mp3 Oil-free-fryer Nồi chiên không dầu Piano Đàn piano Oven Lò vi sóng Plotter Máy vẽ đồ thị Pressure cooker Nồi áp suất Printer Máy in Projector Máy chiếu Radiator Bộ tản nhiệt Refrigerator Tủ lạnh Rice cooker Nồi cơm Remote control Điều khiển Scale Cân Sandwich maker Máy làm bánh sandwich Smartphone Điện thoại Smart television Tivi thông minh Water purifier Máy lọc nước Wall fan Quạt treo tường Tablet Máy tính bảng Televison Tivi Vacuum cleaner Máy hút bụi Device Thiết bị Appliance Thiết bị, máy móc Electronic equipment Thiết bị điện tử Electro-optical device Thiết bị điện quang Từ vựng tiếng Anh về hệ thống phát điện Turbine Tuabin Synchronous generator máy phát đồng bộ Main generator Máy phát điện chính Wind turbine Tuabin gió Governor Bộ điều tốc Turbine governor Bộ điều tốc tuabin Series generator máy phát kích từ nối tiếp Steam turbine Tuabin hơi Shunt generator máy phát kích từ song song Excitation switch EXS công tắc kích từ mồi từ Centrifugal governor Bộ điều tốc ly tâm Auto synchronizing device ASD Thiết bị hòa đồng bộ tự động Air turbine Tuabin khí Synchronizing SYN Hòa đồng bộ Synchronizing lamp SYL Đèn hòa đồng bộ Brushless exitation system Hệ thống kích từ không chổi than Magneto hydro dynamic generator MHD máy phát từ thủy động Exitation system Hệ thống kích từ Electric generator Máy phát điện Separately excited generator máy phát điện kích từ độc lập Hydraulic generator máy phát điện thủy lực Từ vựng tiếng Anh về cung cấp điện Overload capacity Khả năng quá tải Service reliability Độ tin cậy cung cấp điện Load stability Độ ổn định của tải Service security Độ an toàn cung cấp điện Reinforcement of a system Tăng cường hệ thống điện Load forecast Dự báo phụ tải Balancing of a distribution network Sự cân bằng của lưới phân phối Economic loading schedule Phân phối kinh tế phụ tải System demand control Kiểm soát nhu cầu hệ thống Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử Ngoài việc tìm hiểu về thiết bị điện tử thì chúng ta cũng nên tham khảo một số thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành điện tử để đa dạng hóa vốn từ vựng của bản thân nhé. 1. Bo mạch tiếng Anh là gì? Bo mạch được hiểu là một bản mạch có bên trong thiết bị điện tử, thành phần này đóng vai trò trung gian để giao tiếp giữa những thiết bị điện tử với nhau. Câu trả lời cho bo mạch tiếng Anh là gì chính là board. Bo mạch chủ Mainbroad Bo mạch điện Circuit board 2. Ổn áp tiếng Anh là gì Ổn áp là một thiết bị giúp làm ổn định điện áp để cấp điện đến cho những thiết bị điện sử dụng. Nói dễ hiểu hơn thì nó là thiết bị giúp ổn định nguồn điện. Vậy ổn áp tiếng Anh là gì? Bạn có thể sử dụng từ voltage regulator hoặc voltage stabilizer đề nói về ổn áp đều được. 3. Công suất “Power” thường được dùng để chỉ việc bao nhiêu điện có thể tạo ra được. Trong khi đó, “capacity” là cũng được dùng để nói về một thứ năng lượng gì đó có thể tạo ra, đó là khả năng của nó trong việc thực hiện sứ mệnh đã được thiết kế để thực hiện. Nói một cách đơn giản, “Power” là tổng số W còn “Capacity là W/h. 4. Linh kiện điện tử tiếng Anh là gì? Linh kiện điện tử trong tiếng Anh sẽ được diễn tả khác so với linh kiện trong tiếng Anh. Đây là các thành phần điện tử có trong các linh kiện riêng biệt khác nhau, có 2 hay nhiều đầu nối dây điện. Vậy linh kiện điện tử tiếng Anh là gì? Electronic component là từ để nói về linh kiện điện tử. Bài viết trên là tổng hợp từ vựng về thiết bị điện tử hữu ích cho người học. Hãy lưu lại để bổ sung thêm kiến thức trong quá trình học tiếng Anh nhé. Chúc các bạn một ngày vui vẻ! Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

thiết bị điện tử tiếng anh là gì